Từ điển Thiều Chửu
苛 - hà
① Nghiệt ác. Làm việc xét nét nghiêm ngặt quá đều gọi là hà. Chánh lệnh tàn ác gọi là hà chánh 苛政. Lễ kí 禮記: Hà chánh mãnh ư hổ dã 苛政猛於虎也 chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp ||② Ghen ghét. ||③ Phiền toái. ||④ Trách phạt. ||⑤ Quấy nhiễu.

Từ điển Trần Văn Chánh
苛 - hà
① Hà khắc, khắc nghiệt, tàn ác, tàn bạo: 他待人太苛了 Nó đối xử với người rất khắc nghiệt; 苛政猛於虎也 Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp (Lễ kí); ② (văn) Ghen ghét; ③ (văn) Phiền toái; ④ (văn) Trách phạt; ⑤ (văn) Quấy nhiễu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
苛 - ha
Vặn hỏi. Hỏi tới cùng — Một âm là Hà. Xem Hà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
苛 - hà
Tên một loài cỏ rất nhỏ bé — Chỉ sự nhỏ nhen — Cũng chỉ sự tàn bạo, độc ác — Quấy rộn, làm phiền.


苛政 - hà chính || 苛刻 - hà khắc || 苛濫 - hà lạm || 苛疾 - hà tật || 苛細 - hà tế || 苛俗 - hà tục || 煩苛 - phiền hà ||